Chủng loại |
NVIDIA Quadro Pascal P2000 |
Bộ nhớ VGA |
5 GB GDDR5 160bit |
Băng thông |
Up to 140 GB/s |
NVIDIA CUDA® Cores |
1024 |
Chuẩn giao tiếp |
PCI Express 3.0 x16 |
Cổng giao tiếp |
4 x DP 1.4 |
Độ phân giải hỗ trợ |
4x 4096x2160 @ 60Hz / 4x 5120x2880 @ 60Hz |
Tính năng |
DisplayPort with Audio NVIDIA nView® Desktop Management Software HDCP 2.2 Support NVIDIA Mosaic NVIDIA Iray and MentalRay Support |
Hỗ trợ |
Shader Model 5.1, OpenGL 4.5, DirectX 12.0, Vulkan 1.0 |
Kích thước |
4.4”H x 7.9” L, Single Slot |
Điện áp tiêu thụ |
75W |
Card LEADTEK nVidia Quadro P2000 5GB GDDR5 , chuyên về đồ họa
Benchmark so sánh hiệu năng giữa Quadro P2000 và M2000 bằng phần mềm Specviewperf 12.1
Cấu hình:
- Mainboard: Asus X99 AII
- CPU: Intel Core i7 6800K
- RAM: Avexir DDR4 16GB / 2400
- VGA: Nvidia Quadro P2000, Nvidia Quadro M2000
- SSD: SILICON POWER S57 240GB SATA3
- PSU: FSP HG650 80+ Gold
Ứng dụng, HĐH và Driver test:
- Hệ điều hành Microsoft Windows 10 X64
- Specviewperf v12
- Nvidia Driver R375 U6 (377.11)
Với phiên bản Specviewperf 12 mới nhất, bài test lần này có bao gồm đầy đủ các ứng dụng đã nhắc tới phía trên. Quadro P2000 thể hiện được sức mạnh của card màn hình với kiến trúc mới, mạnh mẽ hơn hẳn đàn anh đi trước là dòng M2000. Các bạn cùng nhìn biểu đồ dưới đây để cùng so sánh một cách trực quan nhất.
Bảng so sánh Quadro P2000 và Quadro M2000
|
SolidWork |
Catia |
NX |
Creo |
Maya |
Showcase |
Medical |
Energy |
Quadro P2000 |
118.3 |
102.5 |
107.22 |
88.9 |
70.31 |
51.25 |
32.9 |
7.3 |
Quadro M2000 |
88.05 |
63.7 |
59.08 |
53.22 |
48.4 |
24.28 |
18.03 |
3.89 |